Lắp mạng cáp quang FPT tại TP Tam Kỳ
Tam Kỳ là thành phố trung tâm tỉnh lỵ của tỉnh Quảng Nam. Tam Kỳ từ một thị xã trở thành thành phố trực thuộc tỉnh theo Nghị định số 113/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2006. Hiện nay Tam Kỳ là đô thị loại 3 và phấn đấu trở thành đô thị loại 2 vào năm 2020. Tam Kỳ là nơi đặt các cơ sở hành chính của tỉnh Quảng Nam và các cơ quan chỉ huy quân sự chính của tỉnh Quảng Nam. Là thành phố có nền kinh tế đang phát triển nhất là thế mạnh về nền du lịch, chính vì vậy nhu cầu sử dụng dịch vụ internet là không thể thiếu ở đây. Nắm bắt được vấn đề đó FPT Telecom Quảng Nam đã phát triển, nâng cấp hạ tầng internet tại khu vực này, đặc biệt là cáp quang FPT theo công nghệ GPON tiên tiến bậc nhất hiện nay.
Bảng giá cước khi lắp đặt internet FPT TP Tam Kỳ – Quảng Nam
I. GÓI INTERNET CÁP ĐỒNG VÀ GPON TẠI TAM KỲ
1. Gói cước internet cáp đồng
Mô tả dịch vụ | F7 | F6 |
Tốc độ download | 6 Mbps | 10 Mbps |
Tốc độ upload | 512 Kbps | 768 Kbps |
Cước tháng | 125.000 | 145.000 |
Phí vật tư | 200.000 | 200.000 |
Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.
+ Vật tư triển khai: Modem ADSL wifi 4 ports.
+ Khuyến mãi hấp dẫn cho khách hàng trả trước:
- Trả trước 6 tháng: Miễn phí vật tư + Tặng tháng cước thứ 7
- Trả trước 1 năm: Miễn phí vật tư + Tặng tháng cước thứ 13, 14.
* Quy định đặt cọc đối với khách hàng thuê nhà, trọ:
- Khách hàng nội tỉnh: Đặt cọc 300.000 đồng;
- Khách hàng ngoại tỉnh: Đặt cọc 400.000 đồng;
- Khách hàng thuộc các địa chỉ nợ cước: Đặt cọc 600.000 đồng;
- Số tiền đặt cọc được hoàn lại sau khi sử dụng đủ 24 tháng;
- Miễn đặt cọc nếu trả trước 1 năm.
2. Gói cước internet cáp quang giá rẻ
Gói cước | Băng thông | Cước tháng | Phí vật tư |
Gói F7 | 6 Mbps | 150.000 | 300.000 |
Gói F6 | 10 Mbps | 170.000 | 300.000 |
Gói F5 | 16 Mbps | 190.000 | 200.000 |
Gói F4 | 22 Mbps | 210.000 | 200.000 |
Gói F3 | 27 Mbps | 280.000 | 200.000 |
Gói F2 | 32 Mbps | 370.000 | 200.000 |
* Vật tư triển khai: Modem FTTH wifi 2 ports
* Ưu đãi cho khách hàng trả trước:
- Trả trước 6 tháng: Miễn phí vật tư + Tặng tháng cước thứ 7;
- Trả trước 1 năm: Miễn phí vật tư + Tặng 2 tháng cước thứ 13, 14;
II. TRỌN GÓI “INTERNET + TRUYỀN HÌNH” TẠI TAM KỲ
Gói cước | Cước tháng |
Combo F7 ADSL | 190.000 |
Combo F6 ADSL | 210.000 |
Combo F7 GPON | 215.000 |
Combo F6 GPON | 235.000 |
Combo F5 GPON | 255.000 |
Combo F4 GPON | 275.000 |
Combo F3 GPON | 345.000 |
Combo F2 GPON | 435.000 |
Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.
* Vật tư triển khai: 1 Modem wifi + 1 Bộ giải mã HD Box.
* Khách hàng lựa chọn hình thức thanh toán ban đầu:
- Trả sau từng tháng: Phí hoà mạng 700.000 đồng
– Trả trước 6 tháng: Phí hoà mạng 700.000 đồng + Tặng 1 tháng cước thứ 7
– Trả trước 12 tháng: Phí hoà mạng 350.000 đồng + Tặng 2 tháng cước thứ 13, 14
* Mỗi Tivi sử dụng 1 HD Box.
* Từ Box thứ 2-5: 700.000 đồng/Box, cước cộng thêm 20.000 đồng/tháng/Box.
III. GÓI INTERNET CÁP QUANG FTTH TẠI TAM KỲ
Gói cước | Băng thông | Cam kết quốc tế | Cước tháng |
Fiber Business | 35 Mbps | 1,1 Mbps | 800.000 |
Fiber Play | 50 Mbps | 1,1 Mbps | 1.000.000 |
Fiber Plus | 80 Mbps | 1,1 Mbps | 2.000.000 |
Fiber Gold | 45 Mbps | 2 Mbps | 4.000.000 |
Fiber Diamond | 80 Mbps | 3 Mbps | 8.000.000 |
Fiber Public | 50 Mbps | 1,7 Mbps | 1.000.000 |
Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.
* Phí vật tư:
- Trả sau từng tháng: Phí vật tư 1.000.000 đồng;
- Trả trước 6 tháng: Miễn phí vật tư + Tặng 1/2 tháng cước thứ 7.
- Trả trước 12 tháng: Miễn phí vật tư + Tặng 2 tháng cước thứ 13, 14.
* Gói Public dành riêng cho quán Net, miễn phí đại lý. Các gói còn lại miễn phí IP Tĩnh.
* Khách hàng cam kết sử dụng trong vòng 24 tháng. Nếu huỷ hợp đồng trước thời hạn cam kết phải trả lại thiết bị và bồi thường 1.000.000 đồng đối với ADSL, GPON và 5.000.000 đồng đối với FTTH.
Liên hệ lắp đặt và báo sự cố
Hotline đăng ký: 0911 57 49 57 0935 884 368 | Báo sự cố:1900.6600 nhánh 2 |
One comment
Pingback: Lắp mạng cáp quang FPT tại Quảng Nam - FPT Telecom - Lắp mạng FPT, truyền hình FPT